| | 1. Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 2. Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 3. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 5. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 6. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 7. Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính một tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 8. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 9. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 10. Thẩm định và quyết định đầu tư dự án nhóm A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 11. Thẩm định và quyết định đầu tư các dự án nhóm B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 12. Thẩm định và quyết định đầu tư các dự án nhóm C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 13. Thẩm định và quyết định đầu tư các dự án nhóm BCKTKT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 14. Thủ tục thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 15. Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 16. Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 17. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 18. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | QĐ số 3812/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 19. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 20. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 21. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | QĐ số 3812/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 22. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 23. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 24. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 25. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 26. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 27. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cơ sở sản xuất nông sản) | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 28. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất nông sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn ) | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 29. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành” (gồm các sản phẩm: thuốc Bảo vệ thực vật, bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai, phân bón, giống cây trồng) | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 30. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 31. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 và Quyết định số 4420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 32. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 33. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 34. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 35. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 36. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ Thực vật | Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 37. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 38. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 39. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 40. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 41. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 42. Đăng ký công bố hợp quy đối với sữa tươi nguyên liệu sản xuất trong nước được quản lý bởi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 43. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 44. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 45. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 46. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 47. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 48. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 49. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 50. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 51. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 52. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 53. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 54. Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 55. Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 56. Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 57. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Chăn nuôi - Thú y | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 58. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 59. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 60. Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 61. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 62. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 63. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (đối với sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; thức ăn thủy sản) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 64. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 65. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 66. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 67. Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 68. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 69. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 70. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 71. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 72. Xóa đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 73. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 74. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 75. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 76. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 77. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III của CITES | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 78. Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 79. Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 80. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản có giấy đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 81. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản có giấy đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản có giấy đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 82. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm nhưng vẫn còn thời hạn hiệu lực) (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản có giấy đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 83.Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 84. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 85. Công nhận làng nghề | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 86. Công nhận nghề truyền thống | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 87. Công nhận làng nghề truyền thống | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 88. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Chi cục Thủy sản | Thuỷ sản | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 89. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 90. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 91. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 92. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (cấp huyện) | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 93. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 94. Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 95. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 96. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 97. Xác nhận bảng kê lâm sản
(Thủ tục này thay thế Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản của Chi cục Kiểm lâm và Hạt Kiểm lâm) | Chi cục kiểm lâm | Lâm nghiệp | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 98. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | Chi cục Thủy lợi | Thuỷ lợi và PCLB | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 99. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | Chi cục Thủy lợi | Thuỷ lợi và PCLB | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |
| | 100. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | Chi cục Thủy lợi | Thuỷ lợi và PCLB | | | | | | | | | | | | Cấp độ 1 | | |