3.1/ Khái niệm:
- Thuốc diệt côn trùng là một chất hoặc hỗn hợp của nhiều chất có tác dụng ngăn chặn, tiêu diệt hoặc làm giảm bớt số lượng loài gây hại;
- Có công dụng tiêu diệt côn trùng và động vật gây hại trong môi trường chế biến thủy sản nhằm ngăn chặn nguy cơ lây nhiễm vi sinh vật, tạp chất vào nguyên liệu hay sản phẩm thủy sản.
- Các loại côn trùng và động vật gây hại cần tiêu diệt gồm: các loài bò sát, côn trùng, gặm nhắm.
3.2/ Tác hại của chất diệt côn trùng và ĐVGH:
- Gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người như: ung thư, ngộ độc, tổn thương hệ hô hấp, hệ thần kinh… đặc biệt, dễ gây ảnh hưởng đối với người già, trẻ em và phụ nữ mang thai.
- Gây ô nhiễm môi trường, nguồn nước và làm tổn hại cho sinh vật thủy sinh (do các chất này có khả năng tồn lưu lâu, di chuyển xa theo gió hoặc theo không khí hay dòng nước…).
3.3/ Các yêu cầu khi sử dụng:
- Phối hợp chặt chẽ với nhà sản xuất hay nhà nhập khẩu để có đầy đủ các thông tin về sản phẩm cần sử dụng.
- Chất diệt côn trùng phải được bảo quản ở khu vực riêng biệt, kho chứa phải có khoá và phải cách ly xa khỏi xưởng chế biến.
- Phải có kế hoạch sử dụng định kỳ; khi phát sinh sự xâm nhập của côn trùng hoặc ĐVGH, phải khảo sát thật kỹ rồi mới sử dụng và phải đúng quy trình và đúng liều lượng.
- Không phun thuốc diệt côn trùng bên trong khu sơ chế và chế biến.
- Có hồ sơ ghi chép về kế hoạch tiêu diệt côn trùng và có bộ phận phụ trách cụ thể (bộ phận này phải có kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm).
IV- Nhóm chất gas lạnh, dầu nhớt sử dụng trong thiết bị, máy móc:
4.1/ Công dụng và tác hại của gas lạnh, dầu nhớt trong XNCBTS:
4.1.1- Công dụng:
* Sử dụng để bôi trơn, làm tác nhân gây lạnh (làm đông đặc) hay làm nguội cho trang thiết bị, máy móc.
* nhiệm vụ vận hành cho các trang thiết bị, máy móc.
4.1.2- Tác hại:
* Nếu vô tình làm lây nhiễm sẽ ảnh hưởng đến an toàn vệ sinh thực phẩm (gây ngộ độc cấp) và chất lượng sản phẩm (thay đổi mùi vị, cảm quan).
* Là nhóm chất dễ gây cháy nổ, do đó cần đặc biệt lưu ý khi vận chuyể, bảo quản và khi sử dụng.
* Dễ gây ngộ độc cho người thường xuyên tiếp xúc lâu ngày và hậu quả khi kết hợp với các tác nhân khác thường là ung thư.
4.2/ Các yêu cầu khi sử dụng:
- Thường xuyên bảo trì các tủ cấp đông, các trang thiết bị máy lạnh, máy nén và các máy hút chân không.
- Khi có sự cố phải tách riêng sản phẩm bị nhiễm gas, dầu máy trong quá trình sản xuất, sau đó xử lý tái chế nếu có thể, cuối cùng hủy bỏ khi không thể sử dụng được.
- Phải đào tạo thật nghiêm túc các kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm cho đội ngũ chuyên trách sử dụng và vận hành thiết bị.
- Không bảo quản bán thành phẩm, sản phẩm phụ bên cạnh các trang thiết bị có dùng gas lạnh hoặc dầu, nhớt trong xưởng sản xuất.
Các số liệu tham khảo kèm theo:
Bảng 1: Giới hạn tối đa của một số chất phụ gia đã có số hiệu quốc tế
(mg/kg)
Tên phụ gia
|
Số hiệu
|
Tên thực phẩm
|
Tối đa
|
Benzoic acid
|
210
|
Thủy sản(cả sơ chế),nhuyễn thể,giáp xác
|
2000
|
Sodium benzoate
|
211
|
-nt-
|
2000
|
Potassium benzoate
|
212
|
-nt-
|
2000
|
Calcium benzoate
|
213
|
-nt-
|
2000
|
Citric acid
|
300
|
-nt-
|
GMP
|
Calcium citrates
|
333
|
-nt-
|
GMP
|
Sorbic acid
|
200
|
-nt-
|
2000
|
Natri metabisulfit
|
223
|
Thủy sản,sản phẩm TS hun khói, sấy, lên men, ướp muối và nhuyễn thể, giáp xác
|
450
|
Natri sulfit
|
222
|
-nt-
|
450
|
Kali sulfit
|
228
|
-nt-
|
450
|
Natri nitrat
|
251
|
-nt-
|
218
|
Ascorbic acid
|
300
|
TS, TS đông lạnh, nhuyễn thể, giáp xác
|
400
|
Calcium ascorbate
|
302
|
-nt-
|
400
|
Butylated hydroxyanisole
|
320
|
-nt-
|
1000
|
Butylated hydroxytoluene
|
321
|
-nt-
|
1000
|
Bảng 2: Ứng dụng của các chất khử trùng
Tên chất khử trùng
|
Ứng dụng
|
Chất khử trùng tính acid, iodophor, Chlorin paracetic acid
|
Ngăn chặn hình thành màng sinh học
|
QAC, axit-aquat, axit-anionic
|
Màng vi khuẩn cố định
|
Tẩy rửa tính axít, Chlorine, Iodophor
|
Hệ thống rửa CIP
|
Chorine, QAC
|
Nền bê tông; sương mù và không khí
|
Iodophor
|
Dung dịch khử trùng tay
|
Iodophor, QAC, Chlorhexadine
|
Khử trùng nhà vệ sinh
|
QAC
|
Kiểm soát mùi
|
Iodophor, QAC
|
Thùng nhựa; thiết bị chế biến (nhôm)
|
Chlorine
|
Thùng gỗ; bề mặt rổ
|
Tẩy rửa tính axít, axít-quat, Chlorine, Iodophor, Amphoteric
|
Thiết bị chế biến (thép không gỉ)
|
Iodophor, QAC
|
Đai cao su; tường đá
|
Chlorine, QAC
|
Tường
|
Chlorine, Ozone, Chlorine dioxide
|
Xử lý nước
|
Trịnh Biên
Phòng Thủy sản
(Nguồn: VASEP)