Sửa đổi 5 tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
Ngày 20 tháng 02 năm 2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 342/QĐ-TTg sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới ban hành tại Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
5 tiêu chí được sửa đổi là tiêu chí số 7 về chợ nông thôn, tiêu chí số 10 về thu nhập, tiêu chí số 12 về về cơ cấu lao động, tiêu chí số 14 về giáo dục và tiêu chí số 15 về y tế. Cụ thể sửa đổi như sau:
1. Tiêu chí số 07 về chợ nông thôn:
“Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định”.
2. Tiêu chí số 10 về thu nhập:
a) Nội dung tiêu chí: Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người).
b) Chỉ tiêu chung cho cả nước:
- Năm 2012: Đạt 18 triệu đồng/người;
- Đến năm 2015: Đạt 26 triệu đồng/người;
- Đến năm 2020: Đạt 44 triệu đồng/người.
c) Chỉ tiêu cụ thể cho các vùng (theo phụ lục đính kèm). Chỉ tiêu cụ thể đạt chuẩn theo từng năm giữa các giai đoạn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp cùng với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chi tiết.
d) Các xã thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP được áp dụng mức của vùng Trung du miền núi phía Bắc.
đ) Các xã đạt chuẩn phải có tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người của xã không thấp hơn tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người tối thiểu khu vực nông thôn của vùng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp cùng với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chi tiết và công bố.
3. Tiêu chí số 12 về cơ cấu lao động:
a) Tên tiêu chí: Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên;
b) Nội dung tiêu chí: Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động.
c) Chỉ tiêu chung và từng vùng: đạt từ 90% trở lên;
4. Tiêu chí số 14 về giáo dục:
“14.1 Phổ cập giáo dục trung học cơ sở”.
5. Tiêu chí số 15 về y tế:
a) Nội dung: “15.1 Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế”
b) Chỉ tiêu chung cho cả nước: đạt từ 70% trở lên;
c) Chỉ tiêu cụ thể cho các vùng: Đạt.
Phụ lục:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
TDMN phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Bắc Trung bộ
|
Duyên hải Nam TB
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam bộ
|
ĐB Sông Cửu Long
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/ người)
|
Năm 2012
|
18
|
13
|
20
|
13
|
16
|
16
|
24
|
20
|
Đến năm 2015
|
26
|
18
|
29
|
18
|
23
|
23
|
34
|
29
|
Đến năm 2020
|
44
|
35
|
49
|
35
|
40
|
40
|
58
|
49
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
≥90%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Y tế
|
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế
|
≥70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đ.K